ĐÈN BIỂN VIỆT NAM

 
 

ĐÈN BIỂN VIỆT NAM

 

1

Tên đèn

HÀM LUÔNG

Tọa độ địa dư

09°58'19"00N 106°37'59"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

15.00 / 1.20

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

7.5 / 13.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa Hàm Luông - An Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bến Tre định hướng ra vào cửa Hàm Luông

 

2

Tên đèn

HÒN TRE

Tọa độ địa dư

08°42'30"00N 106°32'20"000E

Năm xây dựng

1999

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

9.00 / 139.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 15.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Hòn Tre - Côn Đảo - Bà Rịa - Vũng Tàu- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Côn Đảo định hướng ra vào cảng Bến Đầm

HonTre

3

Tên đèn

MŨI DINH

Tọa độ địa dư

11°21'30"00N 109°01'11"000E

Năm xây dựng

1904

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

16.00 / 170.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

24 / 33.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí Mũi Dinh - tỉnh Bình Thuận.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Ninh Thuận, Bình Thuận định hướng và xác định vị trí của mình.

muidinh

4

Tên đèn

PHAN THIẾT

Tọa độ địa dư

10°55'04"00N 108°06'22"000E

Năm xây dựng

2000

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

10.00 / 5.00

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 13.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí cửa sông Cà Ty - Hưng Long - Phan Thiết - Bình Thuận.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Thuận định hướng ra vào cảng Phan Thiết.

 

5

Tên đèn

KÊ GÀ

Tọa độ địa dư

10°41'30"00N 107°59'38"000E

Năm xây dựng

1983

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

41.00 / 24.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

24 / 21.50

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mũi Kê Gà - tỉnh Bình Thuận.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Bình Thuận định hướng và xác định vị trí của mình

kega

6

Tên đèn

PHÚ QUÝ

Tọa độ địa dư

10°32'05"00N 108°55'07"000E

Năm xây dựng

1997

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

18.00 / 106.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

22 / 28.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí đảo Phú Quý - tỉnh Bình Thuận.- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Bình Thuận định hướng ra vào vùng biển Phan Thiết.

phuquy

7

Tên đèn

TRIỀU DƯƠNG

Tọa độ địa dư

10°29'57"00N 108°57'17"000E

Năm xây dựng

2001

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

10.00 / 1.50

Cấp đèn

III

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

12 / 11.70

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí bãi cạn Triều Dương - Phú Quý - Bình Thuận.- Đèn báo cửa, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển đảo Phú Quý định hướng ra vào cảng Triều Dương.

 

8

Tên đèn

VŨNG TÀU

Tọa độ địa dư

10°19'54"00N 107°04'54"000E

Năm xây dựng

1984

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

18.00 / 175.00

Cấp đèn

I

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

23 / 34.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí mũi Ô Cấp - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển ngoài khơi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu định hướng ra vào vịnh Gành Rái

vungtau

9

Tên đèn

BA ĐỘNG

Tọa độ địa dư

09°41'05"00N 104°00'36"000E

Năm xây dựng

1988

Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất

23.00 / 6.50

Cấp đèn

II

Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý

15 / 16.00

Vị trí/tác dụng

- Chỉ vị trí khu vực cửa Ba Động - tỉnh Trà Vinh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trà Vinh, Bến Tre định hướng và xác điịnh vị trí của mình

 

10

Tên đèn

ĐỊNH AN